Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Lễ tốt nghiệp tiếng Anh nói thế nào? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Lễ tốt nghiệp tiếng Anh nói thế nào? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là Senior student. Ngoài ra có thể dùng các từ sau:
Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất là 1st-year student hoặc freshman/ fresher
Tương tự, sinh viên năm 3 tiếng Anh cũng được gọi với 3 cụm từ kèm phát âm gồm:
Nhằm giúp bạn hiểu nghĩa và cách dùng của các cụm từ liên quan đến sinh viên trong tiếng Anh, Monkey sẽ tổng hợp và chia sẻ các ví dụ câu trong phần này.
Mira is a Final-year student teaching English to underprivileged students.
Mira là sinh viên năm cuối đang dạy tiếng Anh cho các em học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
Evelyn is a Final-year student majoring in International business.
Evelyn đang là sinh viên năm cuối chuyên ngành kinh doanh quốc tế.
The professor brought his seniors to work with seniors at Cambridge University.
Giáo sư đã đưa các sinh viên năm cuối của mình đến làm việc với các học sinh năm cuối tại trường đại học Cambridge.
Final-year student life is not easy when exam pressure is always an obsession and anxiety about finding a job.
Cuộc sống sinh viên năm cuối thật không dễ dàng khi áp lực thi cử luôn là nỗi ám ảnh cùng sự lo lắng về vấn đề tìm việc làm.
Because he was a final-year student, Elder Wong could work only 15 hours a week.
Vì là sinh viên năm cuối nên anh Wong chỉ có thể làm việc 15 giờ một tuần.
In recent times, many of her final-year students have objected to the principle of the unique dignity and value of human life.
Trong những lúc gần đây, nhiều sinh viên năm cuối của bà đã bác bỏ nguyên tắc về giá trị và phẩm giá của sinh mạng con người.
Final-year students research cost saving, while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary.
Các sinh viên năm cuối đang nghiên cứu chi phí tiết kiệm chi phí, trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết.
Teachers are often asked to appoint senior student to student offices or they may recommend students as volunteers for special community programs.
Thầy cô thường được yêu cầu bổ nhiệm sinh viên năm cuối đến các văn phòng sinh viên hoặc có thể giới thiệu sinh viên làm công tác tình nguyện cho các chương trình cộng đồng đặc biệt.
According to your direction, senior students respond to three of the seven questions found on the student instruction sheet.
Dưới sự hướng dẫn của anh chị em, các sinh viên năm cuối trả lời ba trong số bảy câu hỏi trong tờ giấy hướng dẫn dành cho sinh viên.
In the face of that senior student, who sleeps just three hours before working the night shift , I think about my mom , who raised my sister and me on her own while she worked and earned her degree , who once turned to food stamps , but was still able to send us to the best schools in the country with the help of student loans and scholarships.
Trên gương mặt của sinh viên năm cuối người ngủ chỉ có ba tiếng đồng hồ trước khi làm việc ca đêm , tôi nghĩ về mẹ của tôi, người một mình nuôi em gái của tôi và tôi trong khi cô ấy làm việc và kiếm mảnh bằng ; người từng hướng về phiếu trợ cấp thực phẩm nhưng vẫn còn có thể gửi chúng tôi đến trường học tốt nhất ở miền quê với sự giúp đỡ của tiền vay và học bổng dành cho sinh viên.
These new courses will be required for all incoming final-year students and will be available to continuing students.
Các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên năm cuối nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học.
These new courses will be compulsory for all Final-year students.
Các khóa học mới này sẽ là khóa học bắt buộc đối với tất cả sinh viên năm cuối.
Well, because the only people who would want to live next to a final-year student is a frat house.
Thật tốt vì người duy nhất muốn ở cạnh các sinh viên năm cuối là hội sinh viên.
Qua bài viết này, các bạn đã nắm được cách gọi sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì cùng các năm khác trong Đại học. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng liên quan đến học sinh, sinh viên và trường học qua các bài viết được cập nhật trên Blog Học tiếng Anh của Monkey.
Năm nhất Đại học trong tiếng Anh là Freshman hoặc First-year student. Cách phát âm như sau:
Sinh viên các năm đại học trong tiếng Anh sẽ có cách gọi khác nhau, chi tiết cách phát âm và ví dụ sẽ được đề cập trong phần này.
Sinh viên năm 2 tiếng Anh được gọi với 3 cụm từ kèm phát âm như dưới đây:
Cuối cùng, sinh viên năm 4 tiếng Anh có thể được gọi theo 3 cách, bao gồm 2 cách gọi của sinh viên năm cuối nếu năm thứ tư là năm cuối ở ngành học của bạn.
Dưới đây là tổng hợp danh sách từ vựng về sinh viên các năm Đại học trong tiếng Anh. Các bạn hãy lưu lại để giới thiệu bản thân khi ứng tuyển việc làm thêm, tham gia nhóm tình nguyện,... nhé!
PhD Student (Doctor of Philosophy Student)
/ˈdɒktər ɒv fɪˈlɒsəfi ˈstjuːdənt/
Đại học thường kéo dài khoảng 4 - 6 năm tùy ngành, sinh viên mỗi năm đều có một cách gọi riêng. Trong đó, sinh viên năm cuối tiếng Anh là “Senior student”. Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng 2 cụm từ có nghĩa tương đương là: Final-year student hoặc 4th-year student (nếu năm 4 là năm cuối).
Dưới đây là cách phát âm và các ví dụ:
Teachers are often asked to appoint seniors to student affairs or they may recommend students to volunteer for special community education programs.
Giáo viên thường được yêu cầu bổ nhiệm sinh viên năm cuối vào văn phòng sinh viên hoặc họ có thể giới thiệu sinh viên làm tình nguyện viên cho các chương trình cộng đồng đặc biệt.
According to the organizer’s instructions, the Final-year students correctly answered three of the seven questions found in the instruction sheet.
Theo hướng dẫn của bạn, học sinh cuối cấp trả lời ba trong số bảy câu hỏi được tìm thấy trong tờ hướng dẫn học sinh.
My sister is a Final-year student majoring in finance and banking at the Open University of Ho Chi Minh City.
Em gái tôi đang là sinh viên năm cuối chuyên ngành tài chính – ngân hàng thuộc đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh.
Để đặt câu hỏi và trả lời mình là sinh viên Đại học năm mấy trong tiếng Anh, bạn sử dụng cấu trúc câu sau:
Câu hỏi: Which year are you in? (Bạn học năm thứ mấy?)
Trả lời: I am + a ..... (Tôi là …)
I am a freshman/ sophomore/ junior/ senior.
Hoặc I am a 1st year / 2nd year/ 3rd year/ 4th year student.
Những từ vựng dưới đây liên quan đến sinh viên năm cuối, bao gồm các hoạt động liên quan đến luận văn, tốt nghiệp và phát triển công việc. Cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về sinh viên năm cuối sau đây:
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)