Muốn sang được đất nước Trung quốc thì đầu tiên bạn phải xuất trình các giấy tờ và làm thủ tục xuất cảnh cho bộ phận hải quan. Bài học dưới đây cung cấp từ vựng, mẫu câu và hội thoại chủ đề khai báo hải quan tiếng Trung. Thông qua bài học này hy vọng các bạn sẽ hiểu rõ hơn và không lúng túng khi làm các thủ tục khai báo hải quan.
Muốn sang được đất nước Trung quốc thì đầu tiên bạn phải xuất trình các giấy tờ và làm thủ tục xuất cảnh cho bộ phận hải quan. Bài học dưới đây cung cấp từ vựng, mẫu câu và hội thoại chủ đề khai báo hải quan tiếng Trung. Thông qua bài học này hy vọng các bạn sẽ hiểu rõ hơn và không lúng túng khi làm các thủ tục khai báo hải quan.
入境卡 /rùjìng kǎ/: Thẻ xuất nhập cảnh护照 /hùzhào/: Hộ chiếu
回乡证 /huíxiāng zhèng/: giấy phép tái nhập
他们正在为海关准备报关单。Tāmen zhèngzài wèi hǎiguān zhǔnbèi bàoguān dān.Họ đang chuẩn bị hóa đơn nhập cảnh cho hải quan
有商业和项目细节的报关单Yǒu shāngyè hé xiàngmù xìjié de bàoguān dānKhai báo hải quan với các chi tiết thương mại và dự án
请出示你的护照和报关单。Qǐng chūshì nǐ de hùzhào hé bàoguān dān. Vui lòng xuất trình hộ chiếu và tờ khai hải quan.
请出示您的报关单。Qǐng chūshì nín de bàoguān dān.Vui lòng xuất trình tờ khai hải quan của bạn.
无商业细节的报关单。Wú shāngyè xìjié de bàoguān dānKhai báo hải quan không có chi tiết thương mại
请在出口处把报关单交给相应人员。Qǐng zài chūkǒu chù bǎ bàoguān dān jiāo gěi xiāngyìng rényuán.Vui lòng giao tờ khai hải quan cho nhân viên khi xuất cảnh.
二零零零年四月起撤销专人递交贸易报关单。Èr líng líng líng nián sì yuè qǐ chèxiāo zhuānrén dìjiāo màoyì bàoguān dānKể từ tháng 4 năm 2000, các tờ khai thương mại được chuyển giao bằng tay đã bị hủy bỏ.
A: 这是我的护照Zhè shì wǒ de hùzhàoĐây là hộ chiếu của tôi。
B: 你打算在这里住多久?Nǐ dǎsuàn zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?Anh dự định ở đây trong bao lâu?
A: 先生,我去中国大约半年。Xiānshēng, wǒ qù Zhōngguó dàyuē bànniánThưa anh, tôi sẽ ở Trung Quốc khoảng nửa năm.
B: 你是去工作还是旅游呢?Nǐ shì qù gōngzuò háishì lǚyóu ne?Anh sang làm việc hay là đi du lịch?
A: 都不是。我去留学。Dōu bùshì. Wǒ qù liúxuéKhông phải, tôi sang đây du học.
B: 你有什么要申报海关吗? 如果你想申报什么,请走红色通道;如果没有什么要申报海关,请走绿色通道。Nǐ yǒu shén me yào shēnbào hǎiguān ma? Rúguǒ nǐ xiǎng shēnbào shénme, qǐng zǒu hóngsè tōngdào; Rúguǒ méiyǒu shén me yào shēnbào hǎiguān, qǐng zǒu lǜsè tōngdào.Anh có gì cần phải khai báo với hải quan không? Nếu có thì mời anh đi vào đường kẻ màu đỏ, nếu không có gì khai báo mời anh đi vào đường kẻ màu xanh.
A: 我有几样东西要申报Wǒ yǒu jǐ yàng dōngxi yào shēnbàoTôi có vài món đồ cần khai báo .
B: 我可以看你的海关申报单吗?Wǒ kěyǐ kàn nǐ dì hǎiguān shēnbào dān ma?Tôi có thể xem đơn khai hải quan của anh được chứ?
A: 我已申报一台电脑。Wǒ yǐ shēnbào yī tái diànnǎo.Tôi đã khai báo một chiếc vi tính.
B: 你有携带香烟吗?Nǐ yǒu xiédài xiāngyān ma?Anh có mang theo thuốc lá không?
A: 先生,我没携带香烟。Xiānshēng, wǒ méi xiédài xiāngyān.Thưa anh, tôi không mang theo thuốc lá.
B: 麻烦你打开你的行李包给我们检查Máfan nǐ dǎkāi nǐ de xínglǐ bāo gěi wǒmen jiǎncháXin vui lòng mở hành lý của anh để chúng tôi kiểm tra.
A: 好的。这是我的个人物品。Hǎo de. Zhè shì wǒ de gèrén wùpǐn.Vâng ạ. Đây là tất cả đồ dùng của tôi.
B: 这是护照和各单证。谢谢你的合作。Zhè shì hùzhào hé gè dān zhèng. Xièxiè nǐ de hézuò.Đây là hộ chiếu và các giấy tờ của anh. Cám ơn sư hợp tác của anh.
☛ Học tiếng Trung theo chủ đề (10): mua sắm
☛ Học tiếng Trung theo chủ đề (11): hỏi đường
1. 采血日期 Cǎixiě rìqí: Ngày lấy máu2. 过境签证 Guòjìng qiānzhèng: Visa quá cảnh3. 边防检查站 Biānfáng jiǎnchá zhàn: Trạm kiểm tra biên phòng4. 证书有效期 Zhèngshū yǒuxiàoqí: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận5. 访问签证 Fǎngwèn qiānzhèng: Visa khách đến thăm6. 行李申报表 Xínglǐ shēnbào biǎo: Tờ khai hành lý7. 艾滋病,梅毒检测报告单 Àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān: Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids8. 结果 Jiéguǒ: Kết quả9. 签证延期 Qiānzhèng yánqí: Kéo dài thời hạn visa10. 登记签证 Dēngjì qiānzhèng: Visa đã đăng ký11. 海关验关 Hǎiguān yànguān: Kiểm tra hải quan12. 海关通行证 Hǎiguān tōngxíngzhèng: Giấy thông hành hải quan13. 海关证明书 Hǎiguān zhèngmíng shū: Giấy chứng nhận hải quan14. 海关结关 Hǎiguān jiéguān: Giấy phép hải quan15. 海关税则 Hǎiguān shuìzé: Quy định thuế hải quan16. 海关登记 Hǎiguān dēngjì: Đăng ký hải quan17. 海关申报表 Hǎiguān shēnbào biǎo: Tờ khai hải quan18. 海关检查 Hǎiguān jiǎnchá: Kiểm tra hải quan19. 海关放行 Hǎiguān fàngxíng: Giấy phép thông quan20. 海关报关 Hǎiguān bàoguān: Khai báo hải quan21. 海关总署 Hǎiguān zǒng shǔ: Tổng cục hải quan22. 海关人员 Hǎiguān rényuán: Nhân viên hải quan23. 检验标本 Jiǎnyàn biāoběn: Tiêu bản kiểm nghiệm24. 检验方法 Jiǎnyàn fāngfǎ: Phương pháp xét nghiệm25. 检验人 Jiǎnyàn rén: Người kiểm nghiệm26. 护照 Hùzhào: Hộ chiếu27. 官员护照 Guānyuán hùzhào: Hộ chiếu công chức28. 外币申报表 Wàibì shēnbào biǎo: Tờ khai (báo) ngoại tệ29. 外交护照 Wàijiāo hùzhào: Hộ chiếu ngoại giao30. 复种 Fùzhǒng: Tiêm chủng lại31. 国籍 Guójí: Quốc tịch32. 初种完成 Chū zhòng wánchéng: Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ33. 出境签证 Chūjìng qiānzhèng: Visa xuất cảnh34. 出入境管理 Chū rùjìng guǎnlǐ: Quản lý xuất nhập cảnh35. 再入境签证 Zài rùjìng qiānzhèng: Visa tái nhập cảnh36. 兹证明Zī zhèngmíng: Xác nhận…37. 公事护照 Gōngshì hùzhào: Hộ chiếu công vụ38. 入境签证 Rùjìng qiānzhèng: Visa (thị thực) nhập cảnh39. 入境旅客物品申报表 Rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo: Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh.40. 入境手续 Rùjìng shǒuxù: Thủ tục nhập cảnh41. 免验证 Miǎn yànzhèng: Giấy chứng nhận được miễn xét nghiệm42. 健康证书 Jiànkāng zhèngshū: Giấy chứng nhận sức khỏe