Giấy khen tiếng Anh là certificate of merit phiên âm là səˈtɪf.ɪ.kətəvˈmer.ɪt, là ghi nhận lại thành tích của sự cố gắng của một cá nhân hay tập thể có một kết quả sứng đáng.
Giấy khen tiếng Anh là certificate of merit phiên âm là səˈtɪf.ɪ.kətəvˈmer.ɪt, là ghi nhận lại thành tích của sự cố gắng của một cá nhân hay tập thể có một kết quả sứng đáng.
Giấy phép lao động tiếng Anh là Work Permit và để phân biệt với những quốc gia khác thì có thể dùng Vietnam Work Permit.
Ở New Zealand, người tra dùng Work Permit, xem hình bên dưới
Ở Hoa Kỳ, người ta thường dùng là Employment Authorization Document (EAD) – tạm dịch là Giấy phép làm việc
Ở Canada, vẫn dùng work permit. Xem thêm dịch vụ hợp pháp hóa lãnh sự
Như vậy Giấy phép lao động tiếng Anh là gì? Ở Việt Nam, New Zeland và Canada, dùng Work Permit, còn Hoa Kỳ lại dùng EAD (giấy phép làm việc). Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì hay liên hệ chúng tôi qua phần Bình luận dưới bài viết này.
Giấy tờ tuỳ thân trong Tiếng Anh có nghĩa là: identification, personal identification, identification document, personal documents
Most of them have no personal documents. –>Đa số họ đều không có giấy tờ tuỳ thân.
The information you fill in must be consistent with the information in your ID documents, identity papers... –>Thông tin của bạn điền và thông tin giấy tờ tuỳ thân phải đồng nhất.
Must have identification and referral from the Customer when entering Data Center. –>Phải có giấy tờ tuỳ thân và giấy giới thiệu của Khách Hàng khi vào Data Center.
The role of state agencies in helping make identification documents; –>Vai trò của các cơ quan nhà nước trong việc hỗ trợ làm giấy tờ tuỳ thân;
To complete a flight you need two types of documents: ticket and personal identification. –>Để hoàn thành một chuyến bay bạn cần 2 loại giấy tờ: vé máy bay và giấy tờ tuỳ thân.
You need to bring your passport to deposit or if you do not have ID you need to deposit up to NT$ 3.000. –>Các bạn cần đem theo Passport để thế chân hoặc nếu không có giấy tờ tuỳ thân thì bạn phải thế chân lên đến 3.000 NT$.
Com we ask that all members verify their identity by providing us a copy of an identification document. –>Com chúng tôi yêu cầu tất cả các thành viên xác minh nhân thân của họ bằng cách cung cấp cho chúng tôi một giấy tờ tuỳ thân.
Bergoglio said he once passed his Argentine identity papers to a wanted man with a similar appearance enabling him to escape over the border to Brazil. –>Bergoglio cho biết có lần ông đã đưa giấy tờ tuỳ thân của mình cho một người đàn ông bị truy nã với một diện mạo tương tự để anh ta để thoát qua biên giới Brazil.
Prosecutor Francois Molins said the Egyptian man had no identity papers but mobile phone data showed he had arrived in Paris on January 26 after acquiring a one-month tourist visa in Dubai. –>Công tố viên Francois Molins cho biết nghi phạm không có giấy tờ tuỳ thân nhưng dữ liệu điện thoại di động cho thấy hắn đến Paris vào ngày 26/ 1 sau khi nhận được thị thực du lịch 1 tháng tại Dubai.
Molins said the attacker had no identity papers but investigators used his cellphone to find out that he was a resident in the United Arab Emirates who came to Paris on a tourist visa on Jan. 26. –>Ông Molins cho biết kẻ tấn công không có giấy tờ tuỳ thân nhưng các nhà điều tra sử dụng điện thoại di động của người này xác định đây là một cư dân ở UAE đến Paris bằng thị thực du lịch ngày 26/ 1.
Bergoglio also told Rubin that he had often sheltered people from the dictatorship on church property and once gave his own identity papers to a man who looked like him so he could flee Argentina. –>Bergoglio cũng nói với Rubin rằng ông đã thường che chở người từ chế độ độc tài về sở hữu nhà thờ và một khi đã đưa ra giấy tờ tuỳ thân của mình để một người đàn ông trông giống như ông vì vậy ông có thể chạy trốn Argentina.
The valid identity papers at the reception are:. –>Các giấy tờ tuỳ thân hợp lệ tại quầy lễ tân là:.
Do I need a passport or another administrative paper? –>Tôi có cần hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác?
Bergoglio told Sergio Rubin that he had often sheltered people from the dictatorship on church property and once gave his own identity papers to a man who looked like him so he could flee Argentina. –>Bergoglio cũng nói với Rubin rằng ông đã thường che chở người từ chế độ độc tài về sở hữu nhà thờ và một khi đã đưa ra giấy tờ tuỳ thân của mình để một người đàn ông trông giống như ông vì vậy ông có thể chạy trốn Argentina.
Now I expect I will have to get new identity papers. –>Giờ tôi hy vọng là mình có thể có giấy tờ tùy thân mới.
Xem thêm: Khu tập thể Tiếng Anh là gì?
Kết luận: Bài viết đã giúp bạn hiểu rõ Giấy tờ tuỳ thân Tiếng Anh là gì. Và hiểu thêm một số từ khác cũng có nghĩa là giấy tờ tuỳ thân, giấy xác nhận nhân thân trong Tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt !
Giấy phép lao động tiếng Anh là gì? – Ở Việt Nam, người ta dùng work permit, ở New Zealand và Canada vẫn dùng Work Permit, tuy nhiên ở Hoa Kỳ, người ta dùng Employment Authorization Document (EAD). Chúng ta cùng tìm hiểu xem liệu còn thuật ngữ nào khác nói về giấy phép lao động.
Giấy phép lao động có kích thước như tờ giấy A4, gồm 2 mặt, là chứng nhận việc người lao động nước ngoài đủ điều kiện quy định của pháp luật Việt Nam và được luật pháp Việt Nam bảo vệ. Việc người lao động nước ngoài làm việc mà không xin giấy phép lao động coi như làm việc “chui” và nếu bị phát hiện sẽ bị phạt tiền rất nặng. Tuy nhiên thủ tục xin giấy phép lao động vô cùng phức tạp nếu không đủ thời gian nghiên cứu thì khó có thể làm được. Xem dịch vụ làm giấy phép lao động.
Đây là cách dùng giấy tờ xe/ tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giấy tờ xe/ trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.